Đặc điểm nổi bật:
Hệ thống điều khiển CNC: Giúp vận hành tự động, chính xác, đảm bảo chất lượng gia công đồng đều.
Kết cấu vững chắc: Máy có khung thép chắc chắn, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp nặng.
Lưỡi bào dài, nhiều đầu bào: Cho phép gia công những tấm kim loại lớn với độ chính xác cao.
Bảng điều khiển thông minh: Dễ dàng thiết lập thông số cắt, giúp tối ưu năng suất sản xuất.
Ứng dụng:
Gia công bề mặt kim loại trong ngành cơ khí chế tạo.
Tạo phẳng và làm nhẵn các tấm kim loại trước khi hàn hoặc sơn phủ.
Chế tạo khuôn mẫu cho sản xuất hàng loạt.
Gia công chi tiết máy trong ngành ô tô, hàng không, công nghiệp nặng.
Thông Số Kĩ Thuật:
STT |
Mục |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Model |
1500x3200 |
2 |
Độ dày tấm gia công |
0.6 -4mm |
3 |
Chiều dài và chiều rộng bàn làm việc |
1500x3200mm |
4 |
Tốc độ cắt |
5M-40M/ phút |
5 |
Tốc độ |
0.5-20M/phút |
6 |
Đơn vị thiết lập tối thiểu trục X |
0.01mm |
7 |
Độ chính xác định vị trục X |
±0.02mm |
8 |
Đơn vị thiết lập tối thiểu trục Y |
0.01mm |
9 |
Độ chính xác định vị trục Y |
±0.02mm |
10 |
Đơn vị thiết lập tối thiểu trục Z |
0.01mm |
11 |
Độ chính xác định vị trục Z |
±0.02mm |
12 |
Công xuất động cơ trục X |
1.5Kw |
13 |
Công xuất động cơ trục Y |
3Kw |
14 |
Công xuất động cơ trục Z |
0.4Kw |
15 |
Độ phẳng bàn làm việc |
±0.01mm |
16 |
Bàn làm việc có đễ dàng thay thế |
Dễ dàng thay thế |
17 |
Bàn làm việc có cứng không |
Có |
18 |
Số lương dao được lắp đặt |
8 con |
19 |
Độ sâu tối đa của một lỗ khoét |
1.2mm |
20 |
Độ sâu rãnh tối đa |
2.5mm |
21 |
Kích thước |
Chiều dài 5100mm |
Chiều rộng 2600mm |
||
Chiều cao 1950mm |